BẢNG GIÁ TẤM NHÔM ALUMINIUM MỚI NHẤT 2023

Tấm nhôm Aluminium ốp tường có nhiều loại khác nhau vì thế giá bán khác giá, giá thành phụ thuộc vào độ dày và chủng loại của từng tấm alu , độ dày nhôm càng lớn thì giá bán cao hơn và ngược lại giá rẻ khi độ dày nhôm, lớp sơn phủ kém hơn. Bảng cập nhật giá tấm ốp nhôm aluminium NĂM 2023 với giá tốt hơn hứa hẹn đáp ứng tốt hơn cho mọi khách hàng về giá thành.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Ms.Sang 0908 642 616 – Mr.Toàn 0903 815 391 hoặc nhấn vào nút Zalo bên dưới để chat

QUY CÁCH : 1200MM X 2440MM

 

BẢNG GIÁ ALU TRIỀU CHEN GIÁ BÁN RA (Niêm Yết)

TT

Mã sản phẩm

Quy Cách 1.220 mm x 2.440 mm

Đơn giá (VNĐ)

Độ dày nhôm Độ dày tấm
1 Vân gỗ ( VG 300 – 301 ) 0.06 3mm 375.000
2

PE – Trang trí nội thất

0.06 3mm 350.000
3

0.08

3mm 436.000
4 4mm 488.000
5

0.1

3mm 466.000
6 4mm 519.000
7

0.12

3mm 519.000
8 4mm 573.000
9

Nhôm mặt xước, nhám
SH – GH – BH – AS

0.12

3mm 556.000
10 4mm 610.000
11

Nhôm kiếng Inox
MR : 000 – 002 – 004

0.2

3mm 1.025.000
12 4mm 1.127.000
13

0.3

3mm 1.195.000
14 4mm 1.300.000
15

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester

0.12

3mm 634.000
16 4mm 713.000
17

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super màu Metalic
103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811

0.12

3mm 682.000
18 4mm 734.000
19

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt )
304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332

0.12

3mm 718.000
20 4mm 781.000
21

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester
210 – 302 – 308 – 312 – 324 – 344

0.2

3mm 799.000
22 4mm 882.000
23

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super màu Metalic
103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811

0.2

3mm 828.000
24 4mm 911.000
25

SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt )
304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999

0.2

3mm 892.000
26 4mm 975.000
27

0.3

3mm 1.208.000
28 4mm 1.292.000
29

PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500
PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330
053 – 380 – 190 – 103 – 837

0.2

3mm 873.000
30 4mm 955.000
31 5mm 1.038.000
32

0.3

3mm 1.133.000
33 4mm 1.216.000
34 5mm 1.300.000
35

0.4

4mm 1.490.000
36 5mm 1.573.000
37

0.5

4mm 1.820.000
38 5mm 1.905.000
39

PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500
PVDF : 817 – 819

0.2

3mm 986.000
40 4mm 1.069.000
41 5mm 1.186.000
42

0.3

3mm 1.273.000
43 4mm 1.360.000
44 5mm 1.445.000
45

PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500
PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999

0.2

3mm 1.156.000
46 4mm 1.240.000
47

0.3

3mm 1.392.000
48 4mm 1.477.000
49 5mm 1.562.000

 

Ghi chú:
Hệ Sơn Becker ( Thụy Điển ), PPG ( Hoa Kỳ )
Giá bán lẻ chưa bao gồm thuế VAT (10%)
THỜI GIAN BẢO HÀNH : HỆ SƠN PVDF – 10 -> 15 năm
Hệ Sơn SP – 8 năm  –  Hệ sơn PE – 5 năm

 

tấm nhôm nhựa alu màu xám bạc

ALu alcorest
ALu alcorest
ALu alcorest
ALu alcorest
ALu alcorest
ALu alcorest

CÓ PHẢI ANH (CHỊ) ĐANG CẦN TẤM ALU NÀY KHÔNG HÃY LIÊN NGAY CHO CHÚNG TÔI !

Tấm ốp hợp kim nhôm nhựa phức hợp aluminium gọi ngắn gọn là tấm nhôm alu là một dòng sản phẩm vật liệu quảng cáo ốp lát tường hay vách ngăn hiệu quả cao với độ bền tốt nhờ lớp phủ nhôm hợp kim bên ngoài, tấm alu nhôm còn được dùng trong xây dựng dùng ốp mặt tiền tòa nhà cao tầng.

ALU HÀNG BÓNG
ALU HÀNG BÓNG CAO CẤP
ALU HÀNG BÓNG CAO CẤP SỐ 1

tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ 3mm tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ 2mm tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ tphcm tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ sài gòn tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ bình dương tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ long an tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ đồng nai tấm ốp nhôm nhựa alu giá rẻ vũng tàu

Phụ kiện : keo silicone hichem , xbone chuyên dán ALu

keo dán alu
Giá: 47.000 đ/chai

keo silicone trong
Giá : 45.000đ/chai
 
BẢNG GIÁ TRÊN MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO , QUÝ ANH CHỊ HÃY GỌI TRỰC TIẾP ĐỂ NHẬN ĐƯỢC GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG   
 

Đặt hàng:

0901 815 239

GIAO HÀNG TRONG NGÀY TẠI TPHCM 

GIAO HÀNG 2 ĐẾN 7 NGÀY TOÀN QUỐC

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ :

 Kinh doanh 1: Ms.Sang 0901 815 239

Kinh doanh 2: Mr.Toàn 0903 815 391 – 0901 815 239
Email : toan.sonbang@gmail.com

KHÁCH HÀNG THÂN MẾN LIÊN HỆ ĐÚNG SỐ LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT. CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

MỘT SỐ LƯU Ý NHỎ:

PHÍ VẬN CHUYỂN TRONG TPHCM TỪ 49.000 Đ ĐẾN 390.000 Đ/ GIAO CẤP TỐC TRONG NGÀY

PHÍ VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỒNG NAI, BÌNH DƯƠNG, LONG AN, TIỀN GIANG TỪ 250.000 Đ ĐẾN 500.000 Đ